Đọc nhanh: 回天 (hồi thiên). Ý nghĩa là: xoay chuyển trời đất (ví với sức mạnh to lớn.). Ví dụ : - 回天之力 sức mạnh xoay chuyển trời đất. - 回天乏术 hết cách cứu vãn.
回天 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xoay chuyển trời đất (ví với sức mạnh to lớn.)
形容力量大,能扭转很难挽回的局面
- 回天之力
- sức mạnh xoay chuyển trời đất
- 回天乏术
- hết cách cứu vãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回天
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 他们 撤回 了 昨天 的 命令
- Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 他会 在 五天 后 回来
- Anh ấy sẽ trở lại sau năm ngày.
- 他 预定 明天 会 回家
- Anh ấy dự định mai sẽ về nhà.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
天›