回生 huíshēng
volume volume

Từ hán việt: 【hồi sanh】

Đọc nhanh: 回生 (hồi sanh). Ý nghĩa là: hồi sinh; sống lại, bỡ ngỡ; lại mới như chưa biết. Ví dụ : - 起死回生 chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh. - 几天不练琴手指就回生。 mấy ngày không đánh đàn, ngón tay hơi cứng.

Ý Nghĩa của "回生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

回生 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hồi sinh; sống lại

死后再活过来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 起死回生 qǐsǐhuíshēng

    - chết đi sống lại; cải tử hoàn sinh

✪ 2. bỡ ngỡ; lại mới như chưa biết

对前一阶段已经学会的东西又感到生疏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 几天 jǐtiān 练琴 liànqín 手指 shǒuzhǐ jiù 回生 huíshēng

    - mấy ngày không đánh đàn, ngón tay hơi cứng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回生

  • volume volume

    - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • volume volume

    - 佛教 fójiào 相信 xiāngxìn 生死 shēngsǐ 轮回 lúnhuí

    - Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 先后 xiānhòu 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Các học sinh lần lượt trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 万箭穿心 wànjiànchuānxīn de 瞬间 shùnjiān 温柔 wēnróu 重生 zhòngshēng huí le 儿时 érshí de 光景 guāngjǐng

    - Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.

  • volume volume

    - de 人生 rénshēng 想要 xiǎngyào 什么 shénme néng 付出 fùchū 什么 shénme 作为 zuòwéi 回馈 huíkuì

    - Bạn muốn gì trong cuộc sống của bạn? Những gì bạn có thể bỏ ra để đáp trả?

  • volume volume

    - 几天 jǐtiān 练琴 liànqín 手指 shǒuzhǐ jiù 回生 huíshēng

    - mấy ngày không đánh đàn, ngón tay hơi cứng.

  • volume volume

    - dàn 接下来 jiēxiàlai de 性爱 xìngài 值得 zhíde 我们 wǒmen 回味 huíwèi 一生 yīshēng

    - Dẫn đến một số cuộc làm tình khá đáng nhớ.

  • - 他们 tāmen 回到 huídào xīn 农村 nóngcūn 生活 shēnghuó le

    - Họ đã trở về sinh sống ở nông thôn mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao