四项基本原则 sì xiàng jīběn yuánzé
volume volume

Từ hán việt: 【tứ hạng cơ bổn nguyên tắc】

Đọc nhanh: 四项基本原则 (tứ hạng cơ bổn nguyên tắc). Ý nghĩa là: Bốn Nguyên tắc Hồng y do Đặng Tiểu Bình 鄧小平 | 邓小平 đưa ra năm 1979: giữ vững con đường xã hội chủ nghĩa, duy trì chuyên chính dân chủ nhân dân, sự lãnh đạo của CPC, chủ nghĩa Mao và chủ nghĩa Mác-Lênin.

Ý Nghĩa của "四项基本原则" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

四项基本原则 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bốn Nguyên tắc Hồng y do Đặng Tiểu Bình 鄧小平 | 邓小平 đưa ra năm 1979: giữ vững con đường xã hội chủ nghĩa, duy trì chuyên chính dân chủ nhân dân, sự lãnh đạo của CPC, chủ nghĩa Mao và chủ nghĩa Mác-Lênin

the Four Cardinal Principles enunciated by Deng Xiaoping 鄧小平|邓小平 [Dèng Xiǎo píng] in 1979: to uphold the socialist road, the dictatorship of the proletariat, the leadership of the CPC, and Maoism and Marxism-Leninism

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四项基本原则

  • volume volume

    - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • volume volume

    - 基本 jīběn 原则 yuánzé

    - nguyên tắc cơ bản

  • volume volume

    - 本着 běnzhe 创新 chuàngxīn de 原则 yuánzé

    - Dựa trên tinh thần sáng tạo.

  • volume volume

    - 本文 běnwén 讨论 tǎolùn de 范围 fànwéi 限于 xiànyú 一些 yīxiē 原则 yuánzé 问题 wèntí

    - phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 项目 xiàngmù de 基本 jīběn 要求 yāoqiú

    - Đây là yêu cầu cơ bản của dự án.

  • volume volume

    - 基本原理 jīběnyuánlǐ 一个 yígè 学科 xuékē 学派 xuépài huò 一门 yīmén 科学 kēxué de 正统 zhèngtǒng de 指导作用 zhǐdǎozuòyòng de 原则 yuánzé

    - Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 基本上 jīběnshang yào kào 第一 dìyī 车间 chējiān lái 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.

  • volume volume

    - 董事会 dǒngshìhuì 原则上 yuánzéshang 同意 tóngyì 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Ban điều hành nguyên tắc đồng ý với dự án này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMBO (一一月人)
    • Bảng mã:U+9879
    • Tần suất sử dụng:Rất cao