Đọc nhanh: 四脚蛇 (tứ cước xà). Ý nghĩa là: thằn lằn.
四脚蛇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thằn lằn
蜥蜴 (xīý) 的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四脚蛇
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 我们 大家 都 忙 得 四脚朝天 , 你 怎么 能 躺 在 这儿 睡大觉 呢 ?
- mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
脚›
蛇›