Đọc nhanh: 四快 (tứ khoái). Ý nghĩa là: tứ khoái.
四快 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ khoái
所谓四快,即吃的快、便的快、睡的快、说的快四快虽有概括上的简单片面之嫌,却有认识上的明快形象之感就是说一个人食欲好,消化能力好,思维敏捷,反应能力强,神经系统功能好,即可基 本反映出他的身体是健康的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四快
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 谣言 很快 地 四处 蔓延
- Tin đồn nhanh chóng lan truyền khắp nơi.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 他 横 是 快 四十 了 吧
- anh ấy có lẽ gần 40 rồi?
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
快›