Đọc nhanh: 四级士官 (tứ cấp sĩ quan). Ý nghĩa là: lớp trung sĩ đầu tiên.
四级士官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớp trung sĩ đầu tiên
sergeant first class
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四级士官
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 官方人士 来到 了 会议 上
- Các quan chức chính phủ đã đến cuộc họp.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 他 是 部长级 别的 官员
- Anh ấy là quan chức cấp bậc bộ trưởng.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
士›
官›
级›