Đọc nhanh: 三级士官 (tam cấp sĩ quan). Ý nghĩa là: trung sĩ nhân viên.
三级士官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung sĩ nhân viên
staff sergeant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三级士官
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 士兵 获住 了 敌 军官
- Binh lính bắt được sĩ quan địch.
- 他 终于 在 三年 后 进士 及第
- Cuối cùng anh ấy đã đỗ tiến sĩ sau ba năm.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 小红 都 上 三年级 了
- Tiểu Hồng đã lên lớp 3 rồi.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
士›
官›
级›