Đọc nhanh: 六级士官 (lục cấp sĩ quan). Ý nghĩa là: trung sĩ thiếu tá.
六级士官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung sĩ thiếu tá
sergeant major
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六级士官
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 无产阶级 战士
- chiến sĩ của giai cấp vô sản.
- 官方人士 来到 了 会议 上
- Các quan chức chính phủ đã đến cuộc họp.
- 他 是 部长级 别的 官员
- Anh ấy là quan chức cấp bậc bộ trưởng.
- 指挥官 要求 士兵 们 上 刺刀
- Chỉ huy yêu cầu các binh sĩ lắp lưỡi lê.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
士›
官›
级›