Đọc nhanh: 二级士官 (nhị cấp sĩ quan). Ý nghĩa là: trung sĩ.
二级士官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung sĩ
sergeant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二级士官
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 无产阶级 战士
- chiến sĩ của giai cấp vô sản.
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 官方人士 来到 了 会议 上
- Các quan chức chính phủ đã đến cuộc họp.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 士兵 获住 了 敌 军官
- Binh lính bắt được sĩ quan địch.
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 我 弟弟 今年 上 小学 二年级
- Em trai tôi năm nay lên lớp hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
士›
官›
级›