Đọc nhanh: 一级士官 (nhất cấp sĩ quan). Ý nghĩa là: hạ sĩ (quân đội).
一级士官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ sĩ (quân đội)
corporal (army)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一级士官
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
士›
官›
级›