Đọc nhanh: 四一二事变 (tứ nhất nhị sự biến). Ý nghĩa là: được gọi là 反革命政变 | 反革命政變 hoặc 慘案 | 惨案 trong văn học CHND Trung Hoa, cuộc đảo chính ngày 12 tháng 3 năm 1927, một nỗ lực của Tưởng Giới Thạch để đàn áp những người cộng sản.
四一二事变 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được gọi là 反革命政变 | 反革命政變 hoặc 慘案 | 惨案 trong văn học CHND Trung Hoa
called 反革命政变|反革命政變 or 慘案|惨案 in PRC literature
✪ 2. cuộc đảo chính ngày 12 tháng 3 năm 1927, một nỗ lực của Tưởng Giới Thạch để đàn áp những người cộng sản
the coup of 12th Mar 1927, an attempt by Chiang Kai-shek to suppress the communists
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四一二事变
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 任何事物 都 是 不断 发展 的 , 不是 一成不变 的
- mọi vật đều không ngừng phát triển, không phải nhất thành bất biến.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
- 你 所 干 的 坏事 , 我 一清二楚 !
- Những việc xấu mà anh làm tôi đều biết rõ mồn một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
事›
二›
变›
四›