Đọc nhanh: 嗅神经 (khứu thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh khứu giác.
嗅神经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần kinh khứu giác
第一对脑神经,从大脑的前下部发出,分布在鼻黏膜中,主管嗅觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗅神经
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 真是太 神经 了
- Anh ấy thật sự rất thần kinh.
- 他 经过 锻炼 后 , 现在 多 精神
- Qua tập luyện, giờ anh ấy thật tràn đầy sức sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗅›
神›
经›