Đọc nhanh: 喷气 (phún khí). Ý nghĩa là: vụ nổ không khí, máy bay phản lực, khí phun ra. Ví dụ : - 我就知道该让教皇装上喷气背包的 Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
喷气 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vụ nổ không khí
blast of air
✪ 2. máy bay phản lực
jet
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
✪ 3. khí phun ra
spurt of gas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷气
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
气›