采捕 cǎi bǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thái bộ】

Đọc nhanh: 采捕 (thái bộ). Ý nghĩa là: đánh bắt. Ví dụ : - 采捕龙虾。 đánh bắt tôm hùm

Ý Nghĩa của "采捕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

采捕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đánh bắt

采集捕捞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 采捕 cǎibǔ 龙虾 lóngxiā

    - đánh bắt tôm hùm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采捕

  • volume volume

    - 采捕 cǎibǔ 龙虾 lóngxiā

    - đánh bắt tôm hùm

  • volume volume

    - 食品 shípǐn 采样 cǎiyàng 检查 jiǎnchá

    - kiểm tra mẫu thực phẩm đã thu thập

  • volume volume

    - 他们 tāmen le 满满 mǎnmǎn 网鱼 wǎngyú

    - Họ mắc được một lưới đầy cá

  • volume volume

    - 他们 tāmen 逮捕 dàibǔ le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Họ đã bắt giữ nghi phạm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采用 cǎiyòng 新型 xīnxíng 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采用 cǎiyòng le xīn 方法 fāngfǎ

    - Họ đã áp dụng phương pháp mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采取 cǎiqǔ le 严厉 yánlì de 处置 chǔzhì 措施 cuòshī

    - Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相继 xiāngjì 采访 cǎifǎng 名人 míngrén

    - Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ , Bộ
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIJB (手戈十月)
    • Bảng mã:U+6355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+1 nét)
    • Pinyin: Cǎi , Cài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BD (月木)
    • Bảng mã:U+91C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao