Đọc nhanh: 喜筵 (hỉ diên). Ý nghĩa là: tiệc mừng; rượu mừng; tiệc ăn mừng; chén mừng.
喜筵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc mừng; rượu mừng; tiệc ăn mừng; chén mừng
为喜庆之事而摆设的筵席
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜筵
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 喜筵
- tiệc mừng.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 人们 喜庆 丰收 节
- Mọi người ăn mừng mùa hội thu hoạch.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
筵›