Đọc nhanh: 噩耗 (ngạc háo). Ý nghĩa là: tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời). Ví dụ : - 噩耗震颤着人们的心。 tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
噩耗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời)
指亲近或敬爱的人死亡的消息
- 噩耗 震颤 着 人们 的 心
- tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噩耗
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 半夜 我 被 噩梦 惊醒 了
- Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.
- 徒然 耗费 精力
- hao tốn sức lực vô ích
- 他 传来 噩耗
- Anh ấy mang đến tin dữ.
- 我们 家猫 经常 逮 耗子
- Con mèo nhà chúng tôi thường xuyên bắt chuột.
- 噩耗 震颤 着 人们 的 心
- tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
- 噩耗
- tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噩›
耗›