Đọc nhanh: 喜怒哀乐 (hỉ nộ ai lạc). Ý nghĩa là: hỷ nộ ai lạc; những tình cảm thông thường của con người. Ví dụ : - 我们相聚在一起分享喜怒哀乐。 Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
喜怒哀乐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hỷ nộ ai lạc; những tình cảm thông thường của con người
欢喜、愤怒、悲哀、快乐。泛指人内心各种不同的感情。
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜怒哀乐
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 喜欢 饶舌 音乐 吗
- Bạn thích nhạc rap?
- 因为 德兰 西是 个 喜怒无常 的 笨蛋
- Bởi vì Delancy là một tên ngốc thất thường
- 他 喜欢 读书 , 且 喜欢 听 音乐
- Anh ấy thích đọc sách, lại thích nghe nhạc.
- 她 喜欢 带 孩子 去 娱乐场 度过 周末
- Cô ấy thích dẫn các con đến khu vui chơi giải trí vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
哀›
喜›
怒›