善心 shànxīn
volume volume

Từ hán việt: 【thiện tâm】

Đọc nhanh: 善心 (thiện tâm). Ý nghĩa là: ý tốt; thiện tâm; tấm lòng vàng; nhân từ; lòng vàng. Ví dụ : - 他的善心使得许多穷孩子上大学成为可能。 Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.. - 社会改良空想家幼稚的理想主义者支持善心或博爱的事件的改革者 Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.

Ý Nghĩa của "善心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

善心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ý tốt; thiện tâm; tấm lòng vàng; nhân từ; lòng vàng

好心肠

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 善心 shànxīn 使得 shǐde 许多 xǔduō 穷孩子 qióngháizi shàng 大学 dàxué 成为 chéngwéi 可能 kěnéng

    - Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.

  • volume volume

    - 社会 shèhuì 改良 gǎiliáng 空想家 kōngxiǎngjiā 幼稚 yòuzhì de 理想主义者 lǐxiǎngzhǔyìzhě 支持 zhīchí 善心 shànxīn huò 博爱 bóài de 事件 shìjiàn de 改革者 gǎigézhě

    - Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善心

  • volume volume

    - 心脏起搏器 xīnzàngqǐbóqì néng 模拟 mónǐ 心脏 xīnzàng de 自然 zìrán 搏动 bódòng 改善 gǎishàn 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng

    - máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.

  • volume volume

    - 心率 xīnlǜ chéng 待人 dàirén shàn

    - Tâm của cô ấy thẳng thắn đối xử tốt với người khác.

  • volume volume

    - 外表 wàibiǎo 漂亮 piàoliàng 不如 bùrú 内心 nèixīn 善良 shànliáng

    - Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.

  • volume volume

    - de 良心 liángxīn hěn 善良 shànliáng

    - Lương tâm của cô ấy rất nhân hậu.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

  • volume volume

    - de 善心 shànxīn 使得 shǐde 许多 xǔduō 穷孩子 qióngháizi shàng 大学 dàxué 成为 chéngwéi 可能 kěnéng

    - Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.

  • volume volume

    - yǒu 良善 liángshàn de xīn

    - Cô ấy có một trái tim tốt.

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 善良 shànliáng de 心灵 xīnlíng

    - Anh ấy có một trái tim nhân hậu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao