Đọc nhanh: 心怀不善 (tâm hoài bất thiện). Ý nghĩa là: xấu bụng.
心怀不善 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu bụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心怀不善
- 居心 不善
- manh tâm làm bậy.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 不 小心 会 遇到 祸
- Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.
- 奴婢 谨 遵 教诲 , 不敢 心怀 二念
- Nô tì cẩn tuân giáo huấn, không dám hai lòng
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
- 心怀鬼胎 ( 怀着 不可告人 的 目的 )
- có ý đồ xấu xa
- 心怀不满 , 借机 发作
- không hài lòng tìm cớ nổi giận.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
善›
⺗›
心›
怀›