Đọc nhanh: 善举 (thiện cử). Ý nghĩa là: việc thiện; làm từ thiện; thiện cử, thiện hạnh. Ví dụ : - 共襄善举。 làm công quả; làm từ thiện.
善举 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. việc thiện; làm từ thiện; thiện cử
慈善的事情
- 共襄 善举
- làm công quả; làm từ thiện.
✪ 2. thiện hạnh
良好的行为或慈善捐助救济的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善举
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 共襄 善举
- làm công quả; làm từ thiện.
- 善举 冲 恶行
- Hành động tốt xóa hành động xấu.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 高举 科学 与 民主 的 旗帜
- Nâng cao ngọn cờ khoa học và dân chủ.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
善›