Đọc nhanh: 善类 (thiện loại). Ý nghĩa là: người lương thiện; lương nhân; thiện nhân. Ví dụ : - 此人行迹诡秘,定非善类。 người này hành động mờ ám, nhất định không phải là người lương thiện.
善类 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người lương thiện; lương nhân; thiện nhân
善良的人 (多用于否定式)
- 此人 行迹 诡秘 , 定 非 善类
- người này hành động mờ ám, nhất định không phải là người lương thiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善类
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 此人 行迹 诡秘 , 定 非 善类
- người này hành động mờ ám, nhất định không phải là người lương thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
类›