Đọc nhanh: 共襄善举 (cộng tương thiện cử). Ý nghĩa là: hợp tác trong một dự án từ thiện.
共襄善举 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp tác trong một dự án từ thiện
to cooperate in a charity project
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共襄善举
- 共商 大举
- cùng bàn bạc đại sự
- 共襄 义举
- nghĩa cử giúp đỡ nhau.
- 共襄 善举
- làm công quả; làm từ thiện.
- 善举 冲 恶行
- Hành động tốt xóa hành động xấu.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
共›
善›
襄›