Đọc nhanh: 饔飧不继 (ung sôn bất kế). Ý nghĩa là: được bữa sáng mất bữa tối; bữa có bữa không.
饔飧不继 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được bữa sáng mất bữa tối; bữa có bữa không
指吃了上顿没有下顿 (饔飧:早饭和晚饭)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饔飧不继
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 讲课人 继续 解释 说 民法 与 刑法 是 不同 的
- Người giảng dạy tiếp tục giải thích rằng Luật dân sự và Luật hình sự là hai khái niệm khác nhau.
- 令人 大惑不解 的 是 这类 谈话 也 在 继续
- Thật khó hiểu khi những cuộc trò chuyện kiểu này vẫn tiếp tục.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
继›
飧›
饔›