Đọc nhanh: 啰 (la). Ý nghĩa là: nói nhiều; lải nhải, rắm rối; phức tạp; rườm rà (sư việc). Ví dụ : - 他啰罗唆唆说了半天。 Anh ấy lải nhải suốt cả buổi.. - 你别啰唆个没完。 Bạn đừng nói lải nhải mãi.. - 事情倒不难做, 就是啰。 Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
啰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói nhiều; lải nhải
(言语) 繁复
- 他 啰 罗唆 唆 说了半天
- Anh ấy lải nhải suốt cả buổi.
- 你别 啰唆 个 没完
- Bạn đừng nói lải nhải mãi.
啰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rắm rối; phức tạp; rườm rà (sư việc)
(事情) 琐碎; 麻烦
- 事情 倒 不难 做 , 就是 啰
- Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
- 手续 办 起来 才 知道 挺 啰
- Làm thủ tục mới biết là rất phức tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啰
- 那个 恶霸 手下 的 一群 喽啰
- Nhóm tay sai của kẻ ác bá đó.
- 手续 办 起来 才 知道 挺 啰
- Làm thủ tục mới biết là rất phức tạp.
- 啰 啰唆 唆 , 词不达意 , 让 人 听 得 倒胃口
- nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
- 得 嘞 啰嗦 嗦 嗦 到 什么 时候 ?
- được rồi, còn định dài dòng đến lúc nào nữa hả?
- 我 最近 有 很多 啰嗦 事 , 太累 了
- Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.
- 这 人 说话 总是 这么 啰嗦 , 真 讨厌
- Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!
- 你 放心 好 啰
- Nàng yên tâm đi.
- 小孩 们 别 啰 唣 啦
- Bọn trẻ đừng ồn ào nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啰›