Đọc nhanh: 独个 (độc cá). Ý nghĩa là: đơn độc; một mình. Ví dụ : - 他独个住在一间屋子里。 anh ấy sống một mình.
独个 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn độc; một mình
单个儿;自己一个
- 他 独个 住 在 一间 屋子里
- anh ấy sống một mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独个
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 个人 独裁
- độc tài cá nhân
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 他 是 个 孤独 老人
- Anh ấy là một người già lẻ loi.
- 他 独个 住 在 一间 屋子里
- anh ấy sống một mình.
- 他 的 个性 很 独特
- Tính cách của anh ấy rất độc đáo..
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
独›