棒槌 bàngchuí
volume volume

Từ hán việt: 【bổng chuỳ】

Đọc nhanh: 棒槌 (bổng chuỳ). Ý nghĩa là: chày gỗ (dùng giặt đồ).

Ý Nghĩa của "棒槌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

棒槌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chày gỗ (dùng giặt đồ)

捶打用的木棒 (多用来洗衣服)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棒槌

  • volume volume

    - yòng 棒子 bàngzi 打鼓 dǎgǔ

    - Anh ấy dùng gậy đánh trống.

  • volume volume

    - 鼓槌 gǔchuí ér

    - dùi trống.

  • volume volume

    - de 厨艺 chúyì 很棒 hěnbàng

    - Kỹ năng nấu nướng của anh ấy rất giỏi.

  • volume volume

    - de 厨艺 chúyì 可是 kěshì bàng

    - Kỹ năng nấu ăn của anh ấy thật tuyệt.

  • volume volume

    - 棒槌 bàngchuí

    - cái dùi; cái chày.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 棒球 bàngqiú

    - Anh ấy đang học bóng chày.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 棒球 bàngqiú 手套 shǒutào

    - Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.

  • volume volume

    - zài 各种 gèzhǒng 领域 lǐngyù dōu 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy giỏi ở mọi lĩnh vực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Bàng
    • Âm hán việt: Bổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKQ (木手大手)
    • Bảng mã:U+68D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuí , Duī , Zhuì
    • Âm hán việt: Chuỳ , Truỳ , Đôi
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYHR (木卜竹口)
    • Bảng mã:U+69CC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình