Đọc nhanh: 号丧 (hiệu tang). Ý nghĩa là: khóc tang; gào khóc bên linh cữu người chết, khóc như cha chết; gào khóc thảm thiết.
号丧 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khóc tang; gào khóc bên linh cữu người chết
旧俗,家中有丧事,来吊唁的人和守灵的人大声干哭,叫号丧
✪ 2. khóc như cha chết; gào khóc thảm thiết
哭 (骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号丧
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
号›