Đọc nhanh: 父母之丧 (phụ mẫu chi tang). Ý nghĩa là: đại cố.
父母之丧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại cố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 父母之丧
- 他 为 父亲 操办 丧礼
- Anh ta tổ chức lễ tang cho cha mình.
- 如丧考妣 ( 像 死 了 父母 一样 )
- như chết cha chết mẹ (kiểu dáng và điệu bộ)
- 亲生父母
- cha mẹ đẻ
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 父母 之间 的 战争 对 孩子 不好
- Cuộc chiến tranh giữa cha mẹ không tốt cho đứa trẻ.
- 父母 之 年 不可 不知 , 一则以喜 , 一则 以优
- Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.
- 能 在 父母 面前 叙 天伦之乐 也 是 福气
- được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.
- 我 和 父母 之间 有 代沟
- Tôi và cha mẹ có khoảng cách thế hệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
之›
母›
父›