Đọc nhanh: 哪题不开提哪壶 (na đề bất khai đề na hồ). Ý nghĩa là: Nói gì không nói nói chuyện này; không nên nói thì đừng nói; Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này.. Ví dụ : - 你怎么哪题不开提哪壶?没看见我是坐着公交回来的吗? Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?
哪题不开提哪壶 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói gì không nói nói chuyện này; không nên nói thì đừng nói; Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này.
- 你 怎么 哪题 不开 提 哪 壶 ? 没 看见 我 是 坐 着 公交 回来 的 吗 ?
- Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪题不开提哪壶
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 风从 哪里 开始 , 我 也 不 知道
- Gió bắt đầu từ đâu, em cũng không biết nữa.
- 职业 不同 是 社会分工 不同 , 不 存在 哪个 行业 低人一等 的 问题
- nghề nghiệp không giống nhau là do sự phân công của xã hội, không tồn tại vấn đề cấp bậc giữa các ngành.
- 你 怎么 哪题 不开 提 哪 壶 ? 没 看见 我 是 坐 着 公交 回来 的 吗 ?
- Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
哪›
壶›
开›
提›
题›