Đọc nhanh: 哪壶不开提哪壶 (na hồ bất khai đề na hồ). Ý nghĩa là: (văn học) nhắc đến nồi không sôi (thành ngữ); chạm vào chỗ đau, để nói về điểm yếu của ai đó.
哪壶不开提哪壶 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) nhắc đến nồi không sôi (thành ngữ); chạm vào chỗ đau
lit. mention the pot that doesn't boil (idiom); to touch a sore spot
✪ 2. để nói về điểm yếu của ai đó
to talk about sb's weak point
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哪壶不开提哪壶
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 风从 哪里 开始 , 我 也 不 知道
- Gió bắt đầu từ đâu, em cũng không biết nữa.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 你 怎么 哪题 不开 提 哪 壶 ? 没 看见 我 是 坐 着 公交 回来 的 吗 ?
- Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?
- 他 很 想 从 起跑线 开始 , 但 起跑线 究竟 在 哪里 ?
- Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
哪›
壶›
开›
提›