Đọc nhanh: 保护膜 (bảo hộ mô). Ý nghĩa là: Kính cường lực. Ví dụ : - 我今天刚买最新款的保护膜,想看不? Hôm nay tớ mua kính cường lực loại mới nè, muốn xem không?
保护膜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kính cường lực
- 我 今天 刚买 最新款 的 保护膜 , 想 看 不 ?
- Hôm nay tớ mua kính cường lực loại mới nè, muốn xem không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保护膜
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 我 今天 刚买 最新款 的 保护膜 , 想 看 不 ?
- Hôm nay tớ mua kính cường lực loại mới nè, muốn xem không?
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 他 打人 在 先 , 我们 只是 保护 了 自己
- Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
护›
膜›