Đọc nhanh: 哥林多后书 (ca lâm đa hậu thư). Ý nghĩa là: Thư thứ hai của Thánh Phao-lô gửi cho người Cô-rinh-tô.
哥林多后书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thư thứ hai của Thánh Phao-lô gửi cho người Cô-rinh-tô
Second epistle of St Paul to the Corinthians
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哥林多后书
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 之后 的 五天 天气 变 了 很多
- Sau năm ngày, thời tiết đã thay đổi nhiều.
- 他 收藏 了 许多 古书
- Ông ấy sưu tầm được nhiều sách cổ.
- 他们 还书 之后 可以 借 更 多 的 书
- Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
后›
哥›
多›
林›