Đọc nhanh: 哥林多前书 (ca lâm đa tiền thư). Ý nghĩa là: Thư tín đầu tiên của Thánh Phao-lô gửi cho người Cô-rinh-tô.
哥林多前书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thư tín đầu tiên của Thánh Phao-lô gửi cho người Cô-rinh-tô
First epistle of St Paul to the Corinthians
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哥林多前书
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 他 总 喜欢 在 人 面前 掉书袋
- Anh ấy luôn thích khoe khoang kiến thức trước mặt người khác.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 他 考试 之前 复习 了 很多
- Anh ấy đã ôn bài rất nhiều trước khi thi.
- 他 收藏 了 许多 古书
- Ông ấy sưu tầm được nhiều sách cổ.
- 他 很多年 前 曾经 发表 过 小说
- ông đã xuất bản một cuốn tiểu thuyết cách đây nhiều năm.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
前›
哥›
多›
林›