Đọc nhanh: 唐初四大家 (đường sơ tứ đại gia). Ý nghĩa là: Bốn nhà thư pháp vĩ đại thời đầu Đường, đề cập đến Yu Shi'nan 虞世南 , Ouyang Xun 陽歐 詢 | 欧阳询 , Chu Suiliang 褚遂良 và Xue Ji 薛稷.
唐初四大家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bốn nhà thư pháp vĩ đại thời đầu Đường
Four Great Calligraphers of early Tang
✪ 2. đề cập đến Yu Shi'nan 虞世南 , Ouyang Xun 陽歐 詢 | 欧阳询 , Chu Suiliang 褚遂良 và Xue Ji 薛稷
refers to Yu Shi'nan 虞世南 [Yu2 Shi4 nán], Ouyang Xun 陽歐詢|欧阳询 [Ou1 yáng Xun2], Chu Suiliang 褚遂良 [Chǔ Sui4 liáng] and Xue Ji 薛稷 [Xuē Ji4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐初四大家
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 荒唐 玩笑 让 大家 尴尬
- Đùa phóng đãng khiến mọi người ngượng.
- 谣言 四起 , 大家 开始 担心
- Tin đồn lan rộng, mọi người bắt đầu lo lắng.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 春节 初一 那天 , 大家 都 很 开心
- Ngày mồng một (âm lịch) tết mọi người đều rất vui vẻ.
- 下雨 了 , 大家 顿 跑 开 了
- Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.
- 我们 大家 都 忙 得 四脚朝天 , 你 怎么 能 躺 在 这儿 睡大觉 呢 ?
- mọi người đều bận tối tăm mặt mũi, cậu thế nào lại có thể nằm ở đây ngủ ngon như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
唐›
四›
大›
家›