Đọc nhanh: 唐宋八大家 (đường tống bát đại gia). Ý nghĩa là: Tám người khổng lồ trong văn xuôi Đường và Tống, đặc biệt. tham gia vào phong trào Kinh điển 古文運動 | 古文运动, cụ thể là: Han Yu 韓愈 | 韩愈, Liu Zongyuan 柳宗元, Ouyang Xiu 歐陽修 | 欧阳修, cha con Tam Sư 三蘇 | 三苏, Wang Annshi 王安石, Zeng Gong 曾鞏 |曾巩.
唐宋八大家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tám người khổng lồ trong văn xuôi Đường và Tống, đặc biệt. tham gia vào phong trào Kinh điển 古文運動 | 古文运动, cụ thể là: Han Yu 韓愈 | 韩愈, Liu Zongyuan 柳宗元, Ouyang Xiu 歐陽修 | 欧阳修, cha con Tam Sư 三蘇 | 三苏, Wang Annshi 王安石, Zeng Gong 曾鞏 |曾巩
Eight Giants of Tang and Song prose, esp. involved in the Classics movement 古文運動|古文运动, namely: Han Yu 韓愈|韩愈, Liu Zongyuan 柳宗元, Ouyang Xiu 歐陽修|欧阳修, the Three Su father and sons 三蘇|三苏, Wang Anshi 王安石, Zeng Gong 曾鞏|曾巩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐宋八大家
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 荒唐 玩笑 让 大家 尴尬
- Đùa phóng đãng khiến mọi người ngượng.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
唐›
大›
宋›
家›