Đọc nhanh: 笑声哗然 (tiếu thanh hoa nhiên). Ý nghĩa là: cười như pháo ran.
笑声哗然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cười như pháo ran
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑声哗然
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 他 的 笑容 突然 收敛 了
- Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.
- 他 那 爽朗 的 笑声 不时 在 我 耳边 飞旋
- giọng cười sảng khoái của anh ấy chốc chốc lại vang lên bên tai tôi.
- 你 没 听见 他 那 奸诈 的 笑声 吗 ?
- Bạn không nghe thấy tiếng cười xảo quyệt của anh ấy sao?
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 小孩 们 突然 哗笑
- Bọn trẻ tự nhiên cười ầm lên.
- 呵 ! 输 也 输 了 , 虽然 我 比 你老 , 愿赌服输 嘛 我 以后 叫 你 一声 大哥
- Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哗›
声›
然›
笑›