Đọc nhanh: 哈里发帝国 (ha lí phát đế quốc). Ý nghĩa là: Caliphate (Đế chế Hồi giáo hình thành sau cái chết của Nhà tiên tri Mohammed 穆罕默德 năm 632).
✪ 1. Caliphate (Đế chế Hồi giáo hình thành sau cái chết của Nhà tiên tri Mohammed 穆罕默德 năm 632)
Caliphate (Islamic empire formed after the death of the Prophet Mohammed 穆罕默德 in 632)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈里发帝国
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 你 就 像 被 黑客帝国 里 的 母体 控制 了 一样
- Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 什里 诺尔 ( 在 中国 清海 )
- Thập Lí Nặc Nhĩ (ở tỉnh Thanh Hải, Trung Quốc).
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 《 黑客帝国 》 里 的 机器 一 开始 也 是 那样 啊
- Đó là cách nó bắt đầu với máy móc trong The Matrix.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
哈›
国›
帝›
里›