Đọc nhanh: 前俯后仰 (tiền phủ hậu ngưỡng). Ý nghĩa là: bị co giật (kèm theo tiếng cười, v.v.), lắc cơ thể của một người về phía sau và phía trước, ngật ngưỡng; trật trưỡng.
前俯后仰 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bị co giật (kèm theo tiếng cười, v.v.)
to be convulsed (with laughter etc)
✪ 2. lắc cơ thể của một người về phía sau và phía trước
to rock one's body backward and forward
✪ 3. ngật ngưỡng; trật trưỡng
形容身体前后晃动 (多指大笑时)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前俯后仰
- 俯仰由人
- nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 前仰后合
- nghiêng ngửa.
- 笑 得 前仰后合
- cười ngặt nghẽo
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 后来居上 是 一种 鼓舞 人 向前 看 的 说法
- 'lớp trẻ hơn người già' là một cách nói để động viên mọi người nhìn về tương lai.
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
俯›
前›
后›