Đọc nhanh: 哀鸣 (ai minh). Ý nghĩa là: gào thét; tru tréo; rú; kêu gào thảm thiết; chu chéo.
哀鸣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gào thét; tru tréo; rú; kêu gào thảm thiết; chu chéo
悲哀地呼叫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀鸣
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 他 在 会上 鸣 自己 的 观点
- Anh ta bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc họp.
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
鸣›