Đọc nhanh: 跪地求饶 (quỵ địa cầu nhiêu). Ý nghĩa là: quỳ xuống và cầu xin sự tha thứ.
跪地求饶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quỳ xuống và cầu xin sự tha thứ
to kneel and beg forgiveness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跪地求饶
- 割地求和
- cắt đất cầu hoà
- 她 主动 地 要求 帮忙
- Cô ấy chủ động yêu cầu giúp đỡ.
- 他 撒娇 地 请求 她 帮忙
- Anh ấy làm nũng để nhờ cô ấy giúp đỡ.
- 小孩 跪 地上 哭
- Đứa trẻ quỳ xuống khóc.
- 她 撒娇 地 要求 买 玩具
- Cô ấy làm nũng đòi mua đồ chơi.
- 他们 执着 地 追求真理
- Họ kiên trì theo đuổi chân lý.
- 他 实事求是 地 说明 自己 的 看法
- Anh ấy nêu quan điểm của mình một cách thực tế.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
求›
跪›
饶›