Đọc nhanh: 齿发 (xỉ phát). Ý nghĩa là: cái răng cái tóc; răng tóc (chỉ tuổi tác, hoặc tự xưng mình).
齿发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái răng cái tóc; răng tóc (chỉ tuổi tác, hoặc tự xưng mình)
牙齿与头发借指年龄或谦称自身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿发
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
齿›