Đọc nhanh: 咬人狗儿不露齿 (giảo nhân cẩu nhi bất lộ xỉ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) Bạn không thể nhận ra kẻ thù thực sự nguy hiểm từ hình dáng bên ngoài của anh ta., (văn học) con chó cắn không nhe nanh (thành ngữ).
咬人狗儿不露齿 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) Bạn không thể nhận ra kẻ thù thực sự nguy hiểm từ hình dáng bên ngoài của anh ta.
fig. You can't tell the really dangerous enemy from his external appearance.
✪ 2. (văn học) con chó cắn không nhe nanh (thành ngữ)
lit. the dog that bites does not show its fangs (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬人狗儿不露齿
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 这狗 不 咬 人 , 别怕 它
- Con chó này không cắn người, đừng sợ nó.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
儿›
咬›
狗›
露›
齿›