Đọc nhanh: 不齿 (bất xỉ). Ý nghĩa là: khinh thường; không muốn đếm xỉa; khinh bỉ; xem thường; khinh miệt.
不齿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khinh thường; không muốn đếm xỉa; khinh bỉ; xem thường; khinh miệt
不愿意提到,表示鄙视
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不齿
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 区区小事 , 不足挂齿
- sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến
- 此事 不足 齿
- Chuyện này không đáng nhắc đến.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 糖果 吃 多 了 对 牙齿 不好
- Ăn nhiều kẹo không tốt cho răng.
- 牙齿 是 人体 唯一 不能 自愈 的 部分
- Răng là bộ phận duy nhất trên cơ thể con người không thể tự chữa lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
齿›