塞缪尔·约翰逊 sāi móu ěr·yuēhànxùn
volume volume

Từ hán việt: 【tắc mục nhĩ ước hàn tốn】

Đọc nhanh: 塞缪尔·约翰逊 (tắc mục nhĩ ước hàn tốn). Ý nghĩa là: Samuel Johnson (1709-1784) hoặc Tiến sĩ Johnson, nhà văn và nhà từ điển học người Anh.

Ý Nghĩa của "塞缪尔·约翰逊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

塞缪尔·约翰逊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Samuel Johnson (1709-1784) hoặc Tiến sĩ Johnson, nhà văn và nhà từ điển học người Anh

Samuel Johnson (1709-1784) or Dr Johnson, English writer and lexicographer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞缪尔·约翰逊

  • volume volume

    - shì 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè

    - Bạn là Samuel Aleko.

  • volume volume

    - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 迈克尔 màikèěr · 杰克逊 jiékèxùn 相距甚远 xiāngjùshényuǎn

    - Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 告知 gàozhī 约翰 yuēhàn · 塞巴斯蒂安 sāibāsīdìān · 巴赫 bāhè nín de 评价 píngjià

    - Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.

  • volume volume

    - 约翰 yuēhàn · 史密斯 shǐmìsī shì shuí

    - John Smith là ai?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 认为 rènwéi 一个 yígè 名叫 míngjiào 约翰 yuēhàn · gài 特曼 tèmàn de 化学家 huàxuéjiā

    - Chúng tôi tin rằng một nhà hóa học tên là Johann Geitman

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi 塞缪尔 sāimiùěr chū 事后 shìhòu hěn hǎo

    - Bạn nghĩ rằng bằng cách nào đó tôi vẫn ổn sau samuel

  • volume volume

    - yào zuò jiù zuò 尤金 yóujīn · 塞尔 sāiěr nán 那样 nàyàng de

    - Tôi muốn trở thành Eugene Cernan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sài , Sè
    • Âm hán việt: Tái , Tắc
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JTCG (十廿金土)
    • Bảng mã:U+585E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+2 nét)
    • Pinyin: ěr , Nǐ
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NF (弓火)
    • Bảng mã:U+5C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Jiū , Liǎo , Miào , Miù , Móu , Mù
    • Âm hán việt: , Mâu , Mậu , Mục
    • Nét bút:フフ一フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSMH (女一尸一竹)
    • Bảng mã:U+7F2A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+10 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JJOSM (十十人尸一)
    • Bảng mã:U+7FF0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tốn
    • Nét bút:フ丨一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNDF (卜弓木火)
    • Bảng mã:U+900A
    • Tần suất sử dụng:Cao