Đọc nhanh: 温热 (ôn nhiệt). Ý nghĩa là: ẩm ướt, để hâm nóng (thức ăn, v.v.). Ví dụ : - 把水温热点儿。 hâm nước nóng một chút
温热 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ẩm ướt
tepid
- 把 水温 热点 儿
- hâm nước nóng một chút
✪ 2. để hâm nóng (thức ăn, v.v.)
to warm up (food etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温热
- 把 水温 热点 儿
- hâm nước nóng một chút
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 食物 加热 到 温和 的 温度
- Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.
- 这里 初春 的 时节 比 要 晚 半个 月 左右 温暾 暾 的 凉爽 不 很 燥热
- Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 就 在 这些 季节 里 , 热气 团 与 冷气团 的 温差 最大
- Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.
- 她 的 热情 让 我 感到 温暖
- Sự nhiệt tình của cô ấy làm tôi ấm lòng.
- 冬天 的 晚上 , 喝一杯 热 巧克力 会 让 你 感觉 温暖
- Vào buổi tối mùa đông, uống một ly socola nóng sẽ khiến bạn cảm thấy ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
温›
热›