Đọc nhanh: 和尚打伞 (hoà thượng đả tán). Ý nghĩa là: xem 和尚打傘 , 無法無天 | 和尚打伞 , 无法无天 [he2 shang5 da3 san3, wu2 fa3 wu2 tian1].
和尚打伞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 和尚打傘 , 無法無天 | 和尚打伞 , 无法无天 [he2 shang5 da3 san3, wu2 fa3 wu2 tian1]
see 和尚打傘,無法無天|和尚打伞,无法无天[he2 shang5 da3 san3 , wu2 fa3 wu2 tian1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和尚打伞
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 他 和 邻居 打了个 招呼
- Anh ấy chào hỏi hàng xóm.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 和尚 在 寺里 打理 花园
- Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.
- 和尚 每天 早起 打坐
- Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
和›
尚›
打›