Đọc nhanh: 哮 (hao). Ý nghĩa là: thở gấp; thở khò khè, gào. Ví dụ : - 哮 喘。 thở khò khè; suyễn. - 咆哮 。 gào thét
哮 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thở gấp; thở khò khè
急促喘气的声音
- 哮 喘
- thở khò khè; suyễn
✪ 2. gào
吼叫
- 咆哮
- gào thét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哮
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 咆哮如雷
- gào thét như sấm.
- 患 哮喘病 的 那个 小孩
- Với bệnh hen suyễn vào tháng trước.
- 哮 喘
- thở khò khè; suyễn
- 狮子 咆哮 着 冲 了 上去
- Con sư tử gầm lên và lao về phía trước.
- 你 带 你 的 哮喘 吸入 器 了 吗
- Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?
- 我 去 拿 哮喘 吸入 器 这 就 开始 吹
- Tôi sẽ đi lấy ống thuốc của tôi và bắt đầu.
- 咆哮
- gào thét
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哮›