Đọc nhanh: 怒吼 (nộ hống). Ý nghĩa là: gầm lên giận dữ; gào thét; gầm thét. Ví dụ : - 狂风大作,海水怒吼。 cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.
怒吼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gầm lên giận dữ; gào thét; gầm thét
猛兽发威吼叫,比喻发出雄壮的声音
- 狂风 大作 , 海水 怒吼
- cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒吼
- 她 龇牙咧嘴 地 怒吼 着
- Cô ta hung dữ gầm lên.
- 老虎 愤怒 地 吼
- Con hổ gầm lên một cách tức giận.
- 公牛 怒吼 起来
- Con bò đực gầm lên.
- 狂风 大作 , 海水 怒吼
- cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.
- 他 发出 愤怒 的 号叫
- Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.
- 他 对 这个 决定 异常 愤怒
- Ông rất tức giận với quyết định này.
- 他 对 被 误解 感到 很 愤怒
- Anh ấy thấy rất tức giận vì bị hiểu lầm.
- 人们 愤怒 地 吼叫 起来
- mọi người phẫn nộ thét lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吼›
怒›