Đọc nhanh: 哮喘 (hao suyễn). Ý nghĩa là: thở khò khè; suyễn, hen. Ví dụ : - 你带你的哮喘吸入器了吗 Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?. - 他的妹妹有哮喘病 Em gái bị hen suyễn.. - 那个哮喘病人还真可爱 Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.
哮喘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thở khò khè; suyễn
气喘
- 你 带 你 的 哮喘 吸入 器 了 吗
- Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 那个 哮喘病 人 还 真 可爱
- Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.
- 患 哮喘病 的 那个 小孩
- Với bệnh hen suyễn vào tháng trước.
- 我 去 拿 哮喘 吸入 器 这 就 开始 吹
- Tôi sẽ đi lấy ống thuốc của tôi và bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. hen
呼吸困难的症状, 患者感觉呼吸时很费力, 由呼吸道平滑肌痉挛等引起肺炎、心力衰竭、慢性支气管炎等病多有这种症状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哮喘
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 那个 哮喘病 人 还 真 可爱
- Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 患 哮喘病 的 那个 小孩
- Với bệnh hen suyễn vào tháng trước.
- 哮 喘
- thở khò khè; suyễn
- 你 带 你 的 哮喘 吸入 器 了 吗
- Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?
- 我 去 拿 哮喘 吸入 器 这 就 开始 吹
- Tôi sẽ đi lấy ống thuốc của tôi và bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哮›
喘›