Đọc nhanh: 嚼 (tước). Ý nghĩa là: nhai. Ví dụ : - 没工夫跟你嚼舌。 không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.. - 细嚼慢咽 nhai kỹ nuốt chậm. - 有意见当面提,别在背后嚼舌。 có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
嚼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhai
上下牙齿磨碎食物
- 没工夫 跟 你 嚼舌
- không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.
- 细嚼慢咽
- nhai kỹ nuốt chậm
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 咬文嚼字
- nghiền ngẫm từng chữ một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚼
- 没工夫 跟 你 嚼舌
- không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.
- 细嚼慢咽
- nhai kỹ nuốt chậm
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 食物 在 吞咽 前要 仔细 咀嚼
- Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
- 手术 后 你 咀嚼 和 吞咽 都 会 感到 困难
- Sau khi phẫu thuật bạn sẽ gặp khó khăn khi nhai và nuốt.
- 她 细心 咀嚼 每 一口
- Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.
- 我 在 咀嚼 一块 巧克力
- Tôi đang nhai một miếng sô cô la.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嚼›